Các ghi chép lệnh hay dùng với docker

Các lệnh làm việc với image

STT Lệnh Ý nghĩa Ví dụ
1 docker pull ten_image Tải image có tên là http từ docker hub docker pull httpd
2 docker search -d ten_image Tìm kiếm các images docker search wordpress
3 docker images Liệt kê các images đã tải về, lệnh này không có đối số truyền vào docker images
4 docker rmi -f ten_image Xóa image đã tải với tùy chọn -f docker rmi -f httpd

Các lệnh làm việc chính với container image

STT Lệnh Ý nghĩa Ví dụ
1 docker run -d ten_image Tạo container chạy ngầm docker -d pull httpd
2 docker run -d -p 81:80 ten_image Tạo container chạy ngầm, ánh xạ port 81 của host với port 80 của container, docker -d -p 81:80 pull httpd
3 docker ps hoặc docker container ls Liệt kê ra các container đã tạo, lệnh này không cần đối số truyền vào docker ps hoặc docker container ls
4 docker exec -it ID_cua_contaier bash thực hiện tương tác với container sau khi được tạo, lưu ý, cần sử dụng đụng ID của container mong muốn. Để thoát chế độ tương tác hãy ấn tổ hợp phím CTL + pCTL + q docker exec -it 3e6196a97a3f bash
5 docker stop ID_cua_contaier Tạm dựng hoạt động của container docker stop 3e6196a97a3f
6 docker rm ID_cua_contaier Xóa container docker rm 3e6196a97a3f
6 docker stop $(docker ps -a -q) && docker rm $(docker ps -a -q) Xóa tất cả các container, lệnh này không có đối số truyền vào. Lưu ý cần gõ 2 lệnh docker stop $(docker ps -a -q) && docker rm $(docker ps -a -q)

Các lệnh làm việc với volume